Bình Dương được xem như là “thủ phủ” của các khu công nghiệp và xưởng sản xuất tại khu vực phía Nam. Chính vì sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, nhu cầu sửa nhà Bình Dương để cải thiện chất lượng đời sống cũng tăng cao. Để yêu cầu cải tạo, sửa chữa nhà của người dân toàn tỉnh được phục vụ nhanh chóng, Việt Nhật Group đã mở rộng dịch vụ thiết kế, thi công sửa nhà về địa phương với giá thành tốt nhất, đồng thời cam kết chất lượng và thi công nhanh chóng.
1. Dịch vụ sửa nhà Bình Dương của Việt Nhật Group có gì nổi bật?
Dịch vụ sửa nhà Bình Dương của Việt Nhật Group được khách hàng tin tưởng sử dụng và đánh giá là thương hiệu uy tín nhất trong nhiều năm qua là bởi những yếu tố nổi bật sau đây:
1.1 Hỗ trợ khách hàng tận tình, chu đáo
Tất cả khách hàng khi đến với Việt Nhật Group đều được đội ngũ cán bộ chuyên môn cao tư vấn và hỗ trợ tận tình từ khảo sát công trình, lập phương án sửa nhà đến chọn vật tư xây dựng và bảo dưỡng các hạng mục sau khi sửa chữa. Đặc biệt, chúng tôi còn giúp khách hàng làm các thủ tục xin cấp phép sửa nhà theo đúng quy định của pháp luật hoàn toàn miễn phí. Đến với công ty sửa nhà tỉnh Bình Dương – Việt Nhật Group, khách hàng sẽ không phải lo lắng và băn khoăn bất cứ điều gì liên quan đến quá trình sửa chữa nhà.
1.2 Tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng
Với quy trình làm việc chuyên nghiệp và khoa học, chúng tôi tiếp nhận và xử lý yêu cầu sửa nhà Bình Dương của khách hàng một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả. Đối với khách hàng lựa chọn dịch vụ sửa nhà trọn gói, công ty sẽ đảm nhiệm toàn bộ công việc bao gồm: xin giấy phép sửa nhà, thiết kế, cung cấp vật tư, giám sát thi công và nghiệm thu, hoàn công. Do đó, khách hàng có thể dành toàn tâm toàn lực cho đời sống cá nhân, mà không cần bỏ thời gian và công sức vào việc sửa nhà.
1.3 Dự toán chi phí sửa nhà chính xác giúp khách hàng dễ dàng kiểm soát ngân sách
Việt Nhật Group luôn công khai và minh bạch đơn giá sửa chữa nhà Bình Dương đối với mọi công trình. Vậy nên, khách hàng có thể cân đối và lựa chọn giải pháp cải tạo nhà phù hợp nhất với khả năng tài chính của gia đình.
Sửa nhà nhanh chóng, chất lượng và không phát sinh chi phí
Hơn thế nữa, trước khi ký hợp đồng sửa nhà, chúng tôi sẽ cung cấp bảng dự toán chi phí chi tiết và đầy đủ mọi hạng mục, chủng loại vật tư để khách hàng dễ dàng kiểm soát ngân sách. Điều này cũng giúp khách hàng tránh được tình trạng lãng phí hoặc phát sinh chi phí khi thi công sửa nhà.
1.4 Cam kết chất lượng và tiến độ sửa nhà bằng hợp đồng có tính pháp lý cao
Để bảo vệ quyền lợi tối đa cho khách hàng, nhà thầu sửa nhà Bình Dương – Việt Nhật Group luôn soạn thảo hợp đồng sửa nhà với các điều khoản rõ ràng, minh bạch. Bên cạnh đó, chúng tôi đảm bảo không bán thầu, không sử dụng vật tư kém chất lượng và không thu thêm bất kỳ khoản phí nào ngoài hợp đồng. Khách hàng có thể dựa vào hợp đồng để kiểm chứng và đánh giá chất lượng công trình và tiến độ thi công sửa nhà. Nếu công ty vi phạm bất kỳ điều khoản nào, khách hàng hoàn toàn có thể yêu cầu bồi hoàn hoặc chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Việt Nhật Group là đơn vị thiết kế, thi công sửa nhà danh tiếng với thâm niên trên 12 năm. Chúng tôi tự tin mang đến cho quý vị giải pháp cải tạo và nâng cấp nhà Bình Dương chất lượng, nhanh chóng với chi phí thấp nhất.
>>> Tìm hiểu thêm: Công ty sửa nhà huyện Nhà Bè lâu năm
2. Danh sách hạng mục sửa nhà tỉnh Bình Dương của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group cung cấp dịch vụ sửa nhà toàn diện và đa dạng để mọi nhu cầu của khách hàng đều được đáp ứng một cách tốt nhất. Tại Bình Dương, khách hàng có thể tìm đến chúng tôi khi cần khắc phục và xử lý những hạng mục sau:
- Cải tạo mặt tiền như sơn tường, lát sàn, thay vật tư cho ban công, mái nhà…
- Mở rộng diện tích sử dụng bằng cách cơi nới, tháo dỡ vách ngăn hoặc chồng thêm tầng, xây thêm gác lửng…
- Sửa chữa hoặc thay mới hệ thống điện nước, hệ thống đèn chiếu sáng,
- Thi công trần thạch cao, ốp đá cầu thang, thay mới hệ thống cửa…
- Thiết kế và thi công nội thất mới bao gồm: Nội thất phòng khách, nội thất phòng ngủ, nội thất bếp…
- Cải tạo hệ thống thoát nước, chống thấm dột và chống nứt tường…
- Thiết kế và bố trí thêm giếng trời để hút ánh sáng cũng như thông gió.
- Sắp xếp lại các phòng chức năng để thay đổi không gian sống.
- Thiết kế và thi công tiểu cảnh sân vườn, sân thượng, hàng rào, mái che…
Việt Nhật Group cung cấp dịch vụ sửa nhà toàn diện và trọn gói tỉnh Bình Dương
3. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Bình Dương
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Ngay cả khi khách hàng có nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thành nơi kinh doanh hoặc cho thuê văn phòng… Việt Nhật Group cũng sẽ đưa ra giải pháp thiết kế và thi công hợp lý nhất. Tóm lại, bất kể nhu cầu sửa nhà Bình Dương của quý vị là gì, chỉ cần liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – chúng tôi đều sẽ có mặt để giúp quý vị hiện thực hóa mong muốn đó trong thời gian nhanh nhất với chất lượng tốt nhất và chi phí thấp nhất.